Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định xử phạt ra sao ?
4:03 AM |
Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định xử phạt ra sao ? Mức phạt cho ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định. Mức phạt cho ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định là bao nhiêu ? Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định thì bị phạt như thế nào ? Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định bị phạt bao nhiêu tiền ?
Mức phạt vi phạm giao thông cho ô tô áp dụng theo nghị định mới nhất 71/2012/NĐ-CP đối với các lỗi dừng xe, đỗ xe sai quy định.
Lưu ý:
- Nếu bạn vi phạm ở khu vực nội thành tại Hà Nội hoặc TP HCM thì cần xem thêm mức phạt ở cột cuối cùng.
- Nghị định 71/2012/NĐ-CP được chính thức áp dụng vào ngày 10/11/2012.
Mức phạt cho ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt
|
Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ |
1
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường
|
100.000 – 200.000
|
300.000 – 500.000
|
2
|
Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết
|
như cũ
| |
3
|
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng
|
300.000 – 500.000
| |
4
|
Dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường
|
300.000 – 500.000
| |
5
|
Đỗ xe trên dốc không chèn bánh
|
300.000 – 500.000
| |
6
|
Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn
|
300.000 – 500.000
| |
7
|
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét
|
300.000 – 500.000
|
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm Giữ giấy phép lái xe 30 ngày |
8
|
Dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt
|
300.000 – 500.000
|
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm Giữ giấy phép lái xe 30 ngày |
9
|
Dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước
|
300.000 – 500.000
|
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm Giữ giấy phép lái xe 30 ngày |
10
|
Rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe
|
300.000 – 500.000
|
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm Giữ giấy phép lái xe 30 ngày |
11
|
Dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe
|
300.000 – 500.000
|
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm Giữ giấy phép lái xe 30 ngày |
12
|
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường
|
300.000 – 500.000
|
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm Giữ giấy phép lái xe 30 ngày |
13
|
Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe
|
100.000 – 200.000
| |
14
|
Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
15
|
Dừng xe, đỗ xe tại nơi song song với một xe khác đang dừng, đỗ
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
16
|
Dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
17
|
Dừng xe, đỗ xe tại nơi điểm dừng đón, trả khách của xe buýt
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
18
|
Dừng xe, đỗ xe tại nơi trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
19
|
Dừng xe, đỗ xe tại nơi nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
20
|
Dừng xe, đỗ xe tại nơi che khuất biển báo hiệu đường bộ
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
21
|
Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
22
|
Đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
23
|
Đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
|
24
|
Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt
|
600.000 – 800.000
|
1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm |
25
|
Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định
|
800.000 – 1.200.000
|
1.400.000 – 2.000.000
|
26
|
Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông
|
800.000 – 1.200.000
|
1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm Giữ giấy phép lái xe 30 ngày |
27
|
Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn
|
800.000 – 1.200.000
|
1.400.000 – 2.000.000
Giữ giấy phép lái xe 60 ngày |
28
|
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc
|
800.000 – 1.200.000
|