Các phím tắt trong Word
Tuesday, May 6, 2014
Các phím tắt trong Word - Tổng hợp các phím tắt trong Word . Sau đây chúng tôi xin chia sẻ với các bạn về các phím tắt trong Word
Tổng hợp Các phím tắt trong Word các bạn tham khảo :Các phím tắt trong Word - Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bảnCtrl + N tạo mới một tài liệuCtrl + O mở tài liệuCtrl + S Lưu tài liệuCtrl + C sao chép văn bảnCtrl + X cắt nội dung đang chọnCtrl + V dán văn bảnCtrl + F bật hộp thoại tìm kiếmCtrl + H bật hộp thoại thay thếCtrl + P Bật hộp thoại in ấnCtrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms WordCác phím tắt trong Word - Định dạngCtrl + B Định dạng in đậmCtrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữCtrl + I Định dạng in nghiêng.Ctrl + U Định dạng gạch chânCác phím tắt trong Word - Canh lề đoạn văn bản:Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọnCtrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọnCtrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọnCtrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọnCtrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bảnCtrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bảnCác phím tắt trong Word - Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.Các phím tắt trong Word - Chọn văn bản hoặc 1 đối tượngShift + --> chọn một ký tự phía sauShift + <-- chọn một ký tự phía trướcCtrl + Shift + --> chọn một từ phía sauCtrl + Shift + <-- chọn một từ phía trướcShift + chọn một hàng phía trênShift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dướiCtrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứngCác phím tắt trong Word - Xóa văn bản hoặc các đối tượng.Backspace (-->) xóa một ký tự phía trước.Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.Ctrl + Backspace (<--) xóa một từ phía trước.Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.Các phím tắt trong Word - Di chuyểnCtrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tựCtrl + Home Về đầu văn bảnCtrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bảnCác phím tắt trong Word - Sao chép định dạngCtrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.Các phím tắt trong Word - Menu & Toolbars.Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theoShift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trướcCtrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoạiShift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoạiAlt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đóAlt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổEnter chọn 1 giá trị trong danh sách sổESC tắt nội dung của danh sách sổCác phím tắt trong Word - Làm việc với bảng biểu:Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảngShift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nóNhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ôCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khốiShift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khốiCtrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảngAlt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + Page up về ô đầu tiên của cộtAlt + Page down về ô cuối cùng của cộtMũi tên lên Lên trên một dòngMũi tên xuống xuống dưới một dòngCác phím tắt trong Word - Các phím F:F1 trợ giúpF2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn EnterF3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)F4 lặp lại hành động gần nhấtF5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếpF7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)F8 mở rộng vùng chọnF9 cập nhật cho những trường đang chọnF10 kích hoạt thanh thực đơn lệnhF11 di chuyển đến trường kế tiếpF12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)Các phím tắt trong Word - Kết hợp Shift + các phím F:Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượngShift + F2 sao chép nhanh văn bảnShift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thườngShift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, GotoShift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bảnShift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trướcShift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).Shift + F8 rút gọn vùng chọnShift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)Các phím tắt trong Word - Kết hợp Ctrl + các phím F:Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).Ctrl + F3 cắt một SpikeCtrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bảnCtrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.Ctrl + F11 khóa một trường.Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).Các phím tắt trong Word - Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trườngCtrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).Các phím tắt trong Word - Kết hợp Alt + các phím FAlt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.Alt + F8 chạy một marco.Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.Các phím tắt trong Word - Kết hợp Alt + Shift + các phím FAlt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.Các phím tắt trong Word - Kết hợp Alt + Ctrl + các phím FCtrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
All comments [ 0 ]
Your comments